Mục lục
Chi tiết Lexus LS 2022 kèm giá bán mới nhất (06/2023)


Thông số kỹ thuật
Thông số | Lexus LS 500 | Lexus LS 500h đặc biệt | |
Kích thước tổng thể (mm) | 5.235 x 1.900 x 1.450 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.125 | ||
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.630 | |
Sau | 1.635 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | 169 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 82 | ||
Trọng lượng (kg) | Không tải | 2.235-2.290 | 2.295 |
Toàn tải | 2.670 | 2.725 | |
Bán kính quay vòng (m) | 5.7 | ||
Động cơ | Mã động cơ | V35A-FTS | 8GR-FXS |
Loại | V6, D4-S, Twin turbo | V6, D4-S | |
Dung tích (cm3) | 3.445 | 3.456 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 415/6.000 | 295/5.800 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 599/1.600-4.800 | 350/5.100 | |
Mô-tơ điện | Loại | - | 2NM |
Công suất (Hp) | - | 177 | |
Momen xoắn (Nm) | - | 300 | |
Tổng công suất (Hp) | - | 354 |
Giá xe Lexus LS 2022 niêm yết giá bao nhiêu?

Hiện tại Lexus LS 2022 đang được các đại lý, nhà phân phối chính hãng bán với mức giá công bố như bảng giá sau:
Bảng giá xe Lexus LS 2022 mới nhất (06/2023) | |
Phiên bản | Giá xe (tỷ đồng) |
LS 500 | 7.280 |
LS 500h – Da Semi-aniline | 7.830 |
LS 500h – Da L-aniline | 7.960 |
LS 500 – bản Nishijin | 8.330 |
LS 500h – bản kính Kiriko | 8.860 |
LS 500h – bản Nishijin | 8.890 |
Mức Giá xe Lexus LS 2022 trên đây chỉ có tính tham khảo, giá này chưa tính bao gồm các khoản mục lục khuyến mãi, ưu đãi từ đại lý ở các tỉnh/thành. Để có sự lựa chọn đúng nhất, người mua nên so sánh thêm Giá xe Lexus LS 2022 với giá xe Lexus LS500h 2021, giá xe Lexus LS600HL 2021, giá xe Lexus LS600HL 2020, giá xe Lexus LS600hL 2019, Giá xe Lexus NX300 hay Bảng giá xe Lexus tháng 7 2020 để so sánh giữa các thế hệ có những thay đổi thế nào về trang bị và giá bán.
Tham khảo thêm:
Giá xe Lexus ES mới cập nhật
Giá xe Lexus RC cùng ưu đãi đặc biệt
Sau đây chúng tôi sẽ tạm tính giá lăn bánh của các phiên bản trong dòng xe Lexus LS 2022 dựa vào việc cộng thêm vào mức giá xe Lexus LS 2022 niêm yết các khoản chi phí để xe lăn bánh trực tiếp trên đường như: phí đăng ký biến số cho xe, phí đăng kiểm, phí bảo hiểm, phí đường bộ,...
Giá xe Lexus LS 500 lăn bánh
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Giá niêm yết | 7.280.000.000 | 7.280.000.000 |
Phí trước bạ | 873.600.000 | 728.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 109.200.000 | 109.200.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Tổng | 8.175.980.700 | 8.030.380.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Lào Cai, Cao Bằng, Quảng ninh, Lạng Sơn, Sơn La, Hải phòng, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 7.280.000.000 | 7.280.000.000 | 7.280.000.000 |
Phí trước bạ | 873.600.000 | 800.800.000 | 728.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 109.200.000 | 109.200.000 | 109.200.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 8.156.980.700 | 8.084.180.700 | 8.011.380.700 |
Giá xe Lexus LS 500h –Da Semi-aniline lăn bánh
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Giá niêm yết | 7.830.000.000 | 7.830.000.000 |
Phí trước bạ | 939.600.000 | 783.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 117.450.000 | 117.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Tổng | 8.909.430.700 | 8.752.830.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Lào Cai, Cao Bằng, Quảng ninh, Lạng Sơn, Sơn La, Hải phòng, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 7.830.000.000 | 7.830.000.000 | 7.830.000.000 |
Phí trước bạ | 939.600.000 | 861.300.000 | 783.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 117.450.000 | 117.450.000 | 117.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 8.890.430.700 | 8.812.130.700 | 8.733.830.700 |
Giá xe Lexus LS 500h – Da L-aniline lăn bánh
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Giá niêm yết | 7.960.000.000 | 7.960.000.000 |
Phí trước bạ | 955.200.000 | 796.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 119.400.000 | 119.400.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Tổng | 9.056.980.700 | 8.897.780.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Lào Cai, Cao Bằng, Quảng ninh, Lạng Sơn, Sơn La, Hải phòng, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 7.960.000.000 | 7.960.000.000 | 7.960.000.000 |
Phí trước bạ | 955.200.000 | 875.600.000 | 796.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 119.400.000 | 119.400.000 | 119.400.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 9.037.980.700 | 8.958.380.700 | 8.878.780.700 |
Giá xe Lexus LS 500 – Nishijin lăn bánh
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Giá niêm yết | 8.330.000.000 | 8.330.000.000 |
Phí trước bạ | 999.600.000 | 833.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 124.950.000 | 124.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Tổng | 9.476.930.700 | 9.310.330.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Lào Cai, Quảng ninh, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Hải phòng, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 8.330.000.000 | 8.330.000.000 | 8.330.000.000 |
Phí trước bạ | 999.600.000 | 916.300.000 | 833.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 124.950.000 | 124.950.000 | 124.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 9.457.930.700 | 9.374.630.700 | 9.291.330.700 |
Giá xe lăn bánh Lexus LS 500h – bản kính Kiriko
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Giá niêm yết | 8.860.000.000 | 8.860.000.000 |
Phí trước bạ | 1.063.200.000 | 886.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 132.900.000 | 132.900.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Tổng | 10.078.480.700 | 9.901.280.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Lào Cai, Cao Bằng, Quảng ninh, Lạng Sơn, Hải phòng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 8.860.000.000 | 8.860.000.000 | 8.860.000.000 |
Phí trước bạ | 1.063.200.000 | 974.600.000 | 886.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 132.900.000 | 132.900.000 | 132.900.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 10.059.480.700 | 9.970.880.700 | 9.882.280.700 |
Giá xe lăn bánh Lexus LS 500h – bản Nishijin
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Giá niêm yết | 8.890.000.000 | 8.890.000.000 |
Phí trước bạ | 1.066.800.000 | 889.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 133.350.000 | 133.350.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Tổng | 10.112.530.700 | 9.934.730.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Lào Cai, Quảng ninh, Cao Bằng, Lạng Sơn, Hải phòng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 8.890.000.000 | 8.890.000.000 | 8.890.000.000 |
Phí trước bạ | 1.066.800.000 | 977.900.000 | 889.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 133.350.000 | 133.350.000 | 133.350.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 10.093.530.700 | 10.004.630.700 | 9.915.730.700 |
Mỗi đại lý chính hãng đang phân phối xe Lexus LS 2022 ở Việt Nam đều đang tích cực triển khai các kế hoạch khuyến mãi, ưu đãi cho khách hàng khi họ có nhu cầu đặt hàng và mua xe Lexus LS 2022 trong tháng 6/2022 này. Cụ thể đó là các khuyến mãi như: ưu đãi lãi suất thấp khi mua xe Lexus LS 2022 trả góp, ưu đãi giảm thuế trước bạ, các quà tặng, phụ kiện tặng kèm khi mua xe,... Chi tiết về khuyến mãi thì người mua nên liên hệ trực tiếp những đại lý bán xe Lexus gần mình nhất để biết thêm thông tin.
Tham khảo thêm:
Giá xe Lexus LX 570 mới nhất kèm khuyến mãi
Giá xe Lexus GX mới kèm khuyến mãi
Giá xe Lexus LS mới nhất kèm ưu đãi HOT
Ngoại thất

Về tổng quan ngoại thất, Lexus LS 2022 được đánh giá là dòng xe sedan hạng sang mang đặc trưng nổi bật nhất của Lexus với vẻ ngoài sang trọng, đẳng cấp và thời thượng. Điểm nhấn ở khu vực đầu xe là lưới tản nhiệt hình đồng hồ cát cỡ lớn, có khả năng đổi màu trước sự thay đổi của ánh sáng.
Lexus LS 2022 còn có cụm đèn trước nằm dọc kết hợp 3 đèn projector nhỏ với dải đèn chiếu sáng ban ngày hình chữ L sắc nét. Bên dưới là cụm Blade Scan AHS với thiết kế mạnh mẽ. Trong khi đó, cản trước được trang bị góc mũi vuốt dọc tạo sự chắc chắn, lưới tản nhiệt có màu tối kết hợp với lưới tản nhiệt phụ vuông vắn, giúp tăng thêm vẻ bề thế cho mẫu sedan hạng sang Nhật Bản.
Dọc thân xe là bộ mâm chống ồn được thiết kế mới với kích thước 245 / 45R20. Gương chiếu hậu và tay nắm cửa vẫn sơn cùng màu thân xe. Trong đó gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED tinh tế, có chức năng chỉnh/gập điện/sấy.
Phần đuôi xe Lexus LS 2022 nổi bật với cụm đèn hậu dạng thanh crom đen tạo vẻ khỏe khoắn, tương xứng với phần đầu. Ăng-ten vẫn dạng vây cá, ống xả đơn đối xứng hai bên thiết kế mới.

Nhìn chung hình ảnh cho thấy khoang nội thất của Lexus LS 2022 nhận được một số thay đổi về trang thiết bị như thiết kế đồng hồ hiển thị, ốp trang trí, vô lăng, bệ tỳ tay ... và toát lên vẻ sang trọng, bóng bẩy với chất liệu da kết hợp kim loại với các đường nhấn nhá tinh tế.
Vô lăng Lexus LS 2022 là loại 3 chấu, ốp gỗ, viền kim loại sáng bóng, tích hợp các nút bấm chức năng. Ghế ngồi trên xe cũng được bọc da êm ái, trong đó ghế lái chỉnh điện 28 hướng, có massage và làm mát, sưởi. Hàng ghế sau cho người ngồi có khoảng để chân rộng rãi, ngả 48 độ tiện lợi.
Đáng chú ý, màn hình âm thanh được đưa ra ngoài giúp thao tác trên màn hình cảm ứng dễ dàng hơn. Ngoài ra, vị trí này còn bố trí thêm một nút bấm giúp truy cập nhanh hệ thống sưởi ghế và vô lăng. Phiên bản mới còn bổ sung nội thất Nishijin với cảm hứng sóng biển dưới ánh trăng, kết hợp chất liệu dệt cao cấp.
Ngoài ra, Lexus LS 2022 còn sở hữu hàng loạt tiện ích hiện đại khác như: Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, khởi động từ xa, điều hòa tự động 4 vùng độc lập, hệ thống lọc không khí, Hệ âm thanh Mark Levison 23 loa, định vị vệ tinh, cổng Bluetooth/USB, cửa sổ trời …

Lexus LS 2022 được trang bị động cơ xăng điện 3.5L V6 cùng hộp số tự động Multi-stage 10 cấp, đi kèm dẫn động cầu sau. Ngoài ra, bản nâng cấp còn có thêm cấu hình động cơ xăng tăng áp kép 3.5L V6 đi cùng hộp số tự động 10 cấp và hệ dẫn động cầu sau nhằm tối đa hóa khả năng vận hành mạnh mẽ.
Dòng xe Lexus LS 2022 đang được trang bị các tính năng an toàn từ cơ bản đến cao cấp như sau:
-
Chống bó cứng phanh
-
Hỗ trợ lực phanh
-
Phân phối lực phanh điện tử
-
Ổn định thân xe
-
Hệ thống quản lý động lực học
-
Đèn báo phanh khẩn cấp
-
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
-
Cảnh báo lệch làn đường
-
Điều khiển hành trình chủ động
-
Hỗ trợ theo dõi làn đường
-
Hệ thống cảnh báo điểm mù
-
Cảnh báo áp suất lốp
-
Cảm biến lùi
-
Camera 360 độ
-
12 - 14 túi khí
-
Móc ghế trẻ em ISO FIX
-
Mui xe an toàn…
Kết luận lại, hy vọng những thông tin về đánh Giá xe Lexus LS 2022 ở trên đã giúp mọi người có thêm kiến thức hữu ích về dòng xe này. Tuy có nhược điểm là giá bán hơi cao tại thị trường Việt Nam nhưng với những gì mà xe được trang bị thì phải gọi là quá ấn tượng và xứng tầm. So với các đối thủ cạnh tranh trong phân khúc thì Lexus LS vẫn có lợi thế vượt trội hơn và đáng để người mua xuống tiền.
Tham khảo thêm:
Giá xe Lexus LM 350 mới nhất
Giá xe Lexus RX mới nhất kèm khuyến mãi
Giá xe Lexus IS 2022 và các khuyến mãi mới nhất
Tác giả: Khoa Nguyễn