Mục lục
Mitsubishi Xpander 2023: Giá xe lăn bánh và đánh giá (06/2023)
Mitsubishi Xpander 2023 đã được giới thiệu và ra mắt bản facelift tại Triển lãm ô tô Gaikindo tại Indonesia. Ở lần nâng cấp này, Xpander 2023 có một số thay đổi về thiết kế ngoại hình, bổ sung thêm trang thiết bị nội thất, đồng thời tối ưu khả năng vận hành. Vậy giá xe Mitsubishi Xpander 2023 mới bao nhiêu? So với Giá xe Xpander cũ có chênh lệch như thế nào? xe Có điểm mới gì trên Xpander 2023? Ưu đãi, thông số xe thế nào trong tháng này? Hãy cùng bài viết trả lời các câu hỏi này.


Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Mitsubishi Xpander 2023 |
Kích thước tổng thể | 4475x 1750x 1695 |
khoảng sáng gầm | 200 |
Chiều dài cơ sở | 2775 |
Bán kính vòng quay | 5,2 |
Số chỗ ngồi | 7 |
Loại động cơ | 4A91 1.5L MIVEC DOHC |
Công suất cực đại | 103 |
Mô-men xoắn tối đa | 141 |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 |
Hộp số | 4AT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Thanh Xoắn |
Kích thước lốp xe | 205/55R16 |
Phanh trước/phanh sau | Đĩa/tang trống |
Mitsubishi Xpander 2023 đem đến tới 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất, gồm đen, trắng, xám, đỏ, nâu và bạc.
>> Xem thêm: Giá xe Mitsubishi Attrage kèm các ưu đãi
>> Xem thêm: Giá xe Mitsubishi Xpander mới nhất
>> Xem thêm: Đánh giá chi tiết và bảng giá xe Mitsubishi Mirage
Giá xe Mitsubishi Xpander 2023 niêm yết giá bao nhiêu trong tháng 06/2023?

Hiện tại Mitsubishi Xpander 2023 được phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản được đề xuất mức giá như bảng giá sau:
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Xpander 2023 1.5 MT | 555 |
Xpander 2023 1.5 AT bản đặc biệt (Lắp ráp) | 630 |
Xpander 2023 1.5 AT (Nhập khẩu) | 630 |
Chú ý: Mức Giá Xpander 2023 niêm yết trên chỉ mang tính tham khảo, giá này chưa bao gồm các khoản giảm giá, mục lục ưu đãi, khuyến mãi của đại lý. Người mua nên linh hoạt so sánh mức giá trên với Giá xe Mitsubishi Xpander 2021 hay Xpander 2020 để có quyết định chọn mua tốt nhất.
Giá xe Mitsubishi Xpander 2023 lăn bánh như thế nào?
Muốn xe Xpander 2023 lăn bánh hợp pháp trên đường, người mua xe Mitsubishi Xpander 2023 phải trả thêm số tiền ngoài giá niêm yết cho các khoản phí lăn bánh bắt buộc. Cụ thể chúng tôi tính giá xe Mitsubishi Xpander 2023 như bảng sau đây:Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 1.5 AT 2023 bản đặc biệt (lắp ráp) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng,Cao Bằng, Lào cai, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 |
Phí trước bạ | 75.600.000 | 63.000.000 | 75.600.000 | 69.300.000 | 63.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.450.000 | 9.450.000 | 9.450.000 | 9.450.000 | 9.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 737.823.400 | 725.223.400 | 718.823.400 | 712.523.400 | 706.223.400 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 1.5 AT 2023 (nhập khẩu) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Hải Phòng, Lào Cai, Quảng ninh, Cao Bằng, Sơn La, Lạng sơn, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 |
Phí trước bạ | 75.600.000 | 63.000.000 | 75.600.000 | 69.300.000 | 63.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.450.000 | 9.450.000 | 9.450.000 | 9.450.000 | 9.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 728.373.400 | 715.773.400 | 709.373.400 | 703.073.400 | 696.773.400 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 1.5 MT 2023 (nhập khẩu) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Hải Phòng, Lào Cai, Quảng ninh, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ, Sơn La (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 555.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 |
Phí trước bạ | 66.600.000 | 55.500.000 | 66.600.000 | 61.050.000 | 55.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.325.000 | 8.325.000 | 8.325.000 | 8.325.000 | 8.325.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 644.373.400 | 633.273.400 | 625.373.400 | 619.823.400 | 614.273.400 |
Ngoài mức giá lăn bánh tham khảo trên, khách hàng có thể có lựa chọn tốt nhất khi so sánh bảng giá trên với Xpander 2021 giá lăn bánh, Xpander 2020 giá lăn bánh hay Giá lăn bánh Xpander 2019.
Khuyến mãi khi mua xe Mitsubishi Xpander 2023 trong tháng 5/2023?
Mỗi đại lý bán xe Mitsubishi Xpander tại Việt Nam đều có chiến lược bán hàng khác nhau. Vì vậy họ sẽ cung cấp mức giá tốt cùng các chương trình khuyến mãi dành cho khách mua. Ví dụ như ưu đãi hỗ trợ phí trước bạ, tặng phiếu nhiên liệu, ưu đãi lãi suất khi làm thủ tục mua xe Xpander 2023 trả góp, các quà tặng, phụ kiện đi kèm,.. Tốt nhất người mua nên liên hệ trực tiếp với các đại lý chính hãng tại Việt Nam để so sánh các khuyến mãi.>> Xem thêm: Giá xe Mitsubishi Outlander kèm các ưu đãi
>> Xem thêm: Giá xe Mitsubishi Pajero Sport kèm các ưu đãi
>> Xem thêm: Giá xe Mitsubishi Triton kèm các ưu đãi
Ngoại thất

Mitsubishi Xpander 2023 đã được tinh chỉnh với phần đầu xe dài thêm 75mm và đuôi xe dài thêm 45mm. Thoát khỏi ngoại hình hiền lành đúng chất dòng xe đa dụng, Xpander 2023 sở hữu diện mạo khỏe khoắn, năng động gần giống chiếc Crossover thực thụ.
Vẫn là thiết kế theo ngôn ngữ Dynamic Shield kế từ bản tiền nhiệm. Xpander 2023 lại có phần đầu xe thể thao hơn nhờ thiết kế mặt ca lăng mới hoàn toàn đặc trưng bởi 2 nan sơn đen bóng thay vì mạ crom.
Hệ thống đèn 2 tầng giữ nguyên, cụm đèn pha không đặt sâu trong hốc theo chiều dọc mà đã lột xác với thiết kế dạng chữ “T” nằm ngang phá cách. Dải đèn LED ban ngày kéo dài về chắn bùn phía trước, được tinh chỉnh sắc sảo hơn. Tấm ốp gầm và cản trước được thiết kế tích hợp hai đèn sương mù hình tròn.
Chiều cao của Xpander 2023 gia tăng từ 15 - 20mm, giúp tăng khoảng sáng gầm lên đến 225mm lớn nhất phân khúc. Đáng nói phải kể đến “dàn chân” 17 inch phối 2 tone màu làm nổi bật phần thân xe.
Xpander 2023 cũng có thay đổi khá nhiều ở khu vực đuôi xe. Nắp cốp có 2 đường gân dập nổi tạo diện mạo vuông vức và cứng cáp. Cạnh dưới cửa kính thẳng hơn, cản sau mới hầm hố, phá cách.
Nội thất

Hình ảnh cho thấy hãng xe Nhật đã đem đến làn gió mới cho thiết kế nội thất của Xpander 2023 với hàng loạt trang thiết bị tiện nghi mới.
Ở khoang lái, hãng trang bị cho xe bảng taplo giống Outlander 2023. Taplo mới có đường biên thẳng rõ nét, các phím chỉnh điều hòa thu nhỏ sang trọng hơn. Vô lăng cũng được thu gọn lại tạo thanh thoát, vẻ mềm mại.
Cụm điều khiển trung tâm có vị trí đặt smartphone lớn hơn. Khoang hành khách Mitsubishi Xpander 2023 vẫn thiết kế 7 chỗ ngồi. Nội thất có 2 tone màu đen – be, đen – nâu. Toàn bộ ghế ngồi cho người lái và hành khách đều chỉnh cơ và dập nổi vân con thoi làm toát lên khí chất xe sang. Hàng ghế thứ 2 có bệ tay trung tâm tích hợp cổng USB và nơi để cốc tiện lợi.
Ngoài ra, người dùng cũng có thể tìm thấy các tiện ích đa dạng trên xe như: Hộp đựng găng tay, ngăn đựng đồ dưới sàn, túi sau ghế, khay chứa dưới ghế, ngăn chứa trên cửa, khe chứa đồ ở tay vịn,…
Mitsubishi Xpander cũng có khoang hành lý rộng rãi, ở dưới sàn cốp có 3 ngăn chứa đồ tiện lợi. Hàng ghế thứ 2, thứ 3 có khả năng gập theo tỷ lệ 60:40 và 50:50 để mở rộng không gian đáp ứng nhu cầu chứa đồ.
Động cơ

“Trái tim” của Xpander 2023 vẫn là động cơ xăng MIVEC, 1.5L, 4 xi-lanh. Có thể sinh công suất 104 mã lực và mô men xoắn 141 Nm. Đi kèm hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số CVT vô cấp và hệ dẫn động cầu trước.
An toàn
Điều đáng tiếc là các trang bị, công nghệ an toàn của Xpander 2023 không có nhiều tính năng cao cấp, không tạo vượt trội so với các đối thủ cạnh tranh trong cùng phân khúc. Tính năng an toàn của xe có những trang bị cơ bản sau:- Camera toàn cảnh 360 độ
- Cảm biến lùi
- Hệ thống ABS, EBD, BA
- Cân bằng điện tử
- Phanh tay điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- 02 túi khí…
Kết luận, ưu nhược điểm
Tổng kết lại, qua phần thông tin đánh giá xe Mitsubishi Xpander 2023 ở trên, chúng ta thấy xe có vài ưu nhược điểm sau:Ưu điểm
- Ngoại thất hiện đại
- Nội thất rộng
- Giá bán hấp dẫn.
Nhược điểm
- Cách âm chưa tốt.
- Công nghệ an toàn chưa ấn tượng
- Khả năng tăng tốc chưa tốt.
Dù chỉ là bản facelift nhưng Mitsubishi Xpander 2023 đã có nhiều chi tiết thay đổi độc đáo tạo nên giá trị trải nghiệm lái xe mới mẻ, tiện nghi hơn. Giá xe Mitsubishi Xpander 2023 sẽ là “đối trọng” rất lớn của các đối thủ cùng phân khúc. Do đó đây là lựa chọn đối với những khách mua có nhu cầu về mẫu xe đa dụng dùng với mục đích công việc lẫn gia đình.
Tác giả: Khoa Nguyễn